29/06/2018
PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG - TP SÓC TRĂNG
PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
|
Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
STT
|
Tên đường
|
Vị trí
|
Đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
Từ
|
Đến
|
A
|
THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng |
1
|
Suốt đường
|
19,500
|
2
|
Đường Đồng Khởi |
1
|
Suốt đường
|
17,000
|
3
|
Đường 3 tháng 2 |
1
|
Suốt đường
|
17,000
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Trổi |
1
|
Suốt đường
|
15,000
|
5
|
Đường Đào Duy Từ |
1
|
Suốt đường
|
6,000
|
6
|
Đường Phạm Ngũ Lão |
1
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đường 3 tháng 2
|
15,000
|
2
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đ. Ngô Quyền
|
8,000 |
3
|
Đ. Ngô Quyền
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
7,000 |
7
|
Đường Phan Chu Trinh |
1
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đường 3 tháng 2
|
15,000
|
2
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đ. Ngô Quyền
|
8,000 |
3
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
6,000 |
4
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đ. Đề Thám
|
4,000 |
8
|
Đường Hàm Nghi |
1
|
Suốt đường
|
13,000
|
9
|
Đường Hoàng Diệu |
1
|
Suốt đường
|
15,000
|
10
|
Đường Nguyễn Hùng Phước |
1
|
Suốt đường
|
15,000
|
11
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Suốt đường
|
7,000
|
12 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
1
|
Suốt đường
|
6,000
|
13 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
1
|
Suốt đường
|
6,000
|
14 |
Đ. Trần Minh Phú |
1
|
Suốt đường
|
8,000
|
15
|
Đường Nguyễn Huệ |
1
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đ. Nguyễn Du
|
15,000
|
2
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
10,000
|
3
|
Đ. Nguyễn Du
|
Đ. Phan Đình Phùng
|
6,000 |
4
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu Voi
|
4,000 |
5
|
Đ. Phan Đình Phùng
|
Cuối đường
|
4,000 |
16 |
Đường Nguyễn Du |
1
|
Suốt đường
|
7,000
|
17 |
Đ. Nguyễn Đình Chiểu |
1
|
Đ. Đồng Khởi
|
Hết thửa đất ông Trần Nguyên
|
4,000 |
2
|
Giáp thửa đất ông Trần Nguyên
|
Đ. Lê Duẫn
|
3,000 |
18 |
Đường Lê Lợi |
1
|
Suốt đường
|
13,000
|
19 |
Đ. Hùng Vương |
1
|
Cổng chính Hồ Nước Ngọt
(Đường Yết Kiêu)
|
Quốc lộ 1A
|
12,000
|
20 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
1
|
Suốt đường
|
15,000
|
21 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
1
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đ. Ngô Quyền
|
12,500 |
2
|
Đ. Ngô Quyền
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
6,000 |
3
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đ. Nguyễn Văn Hữu
|
4,000 |
22 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đ. Đồng Khởi
|
9,000 |
2
|
Đ. Đồng Khởi
|
Hết đất Nhà máy Cảnh Kiến Hưng
|
5,000 |
3
|
Giáp ranh Nhà máy Cảnh Kiến Hưng
|
Đường Lê Duẩn
|
4,000 |
4
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu Voi
|
4,000 |
5
|
Đường Lê Duẩn
|
Cống Nhân Lực
|
3,000 |
6
|
Cống Nhân Lực
|
Đường 9B Khu 5A
|
2,000 |
7
|
Đường 9B Khu 5A
|
Chợ Sung Đinh
|
1,500 |
23 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1
|
Đường 30/4
|
Đường Phú Lợi
|
12,500
|
2
|
Đường Phú Lợi
|
Cầu kênh 3 tháng 2
|
7,000 |
3
|
Cầu kênh 3 tháng 2
|
Ngã 3 Trà Tim
|
4,000 |
24 |
Đường Lê Hồng Phong |
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
10,000 |
2
|
Đường Ng.Thị Minh Khai
|
Đ. Đoàn Thị Điểm
|
8,000 |
3
|
Đ. Đoàn Thị Điểm
|
Cuối đường
|
3,100 |
25 |
Đường Phú Lợi
|
1
|
Suốt đường
|
8,000 |
26 |
Đường Lê Duẩn |
1
|
Đ. Trần Hưng Đạo
|
Đ. Lê Hồng Phong
|
6,000 |
2
|
Đ. Lê Hồng Phong
|
Đ. Lý Thường Kiệt
|
5,000 |
3
|
Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero)
|
Đ. Phạm Hùng
|
3,000 |
27 |
Quốc Lộ I A
|
1
|
Ngã ba Trà Men (tính từ ranh hẻm 298 bên P7)
|
Đầu kênh ranh khóm 1, 2
( P.7 )
|
5,000 |
2
|
Ngã ba Trà Men(tính từ ranh hẻm 298 bên P7)
|
Đ. Dương Kỳ Hiệp
|
4,000 |
3
|
Đ. Dương Kỳ Hiệp
|
Cổng Trắng
|
3,000 |
4
|
Đầu kênh ranh khóm 1, 2
( P.7 )
|
Giáp ranh huyện
Châu Thành
|
2,500 |
5
|
Cổng Trắng
|
Ngã ba Trà Tim
|
2,500 |
28 |
Đường 30/4
|
1
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đ. Nguyễn Du
|
12,500 |
2
|
Đ. Nguyễn Du
|
Ngã 4 đường Lê Duẩn
|
6,000 |
3
|
Ngã 4 đường Lê Duẩn
|
Đ. Đoàn Thị Điểm
|
2,000 |
4
|
Đ. Xô Viết Ngệ Tĩnh
|
Cầu Đen (Quốc lộ 1A)
|
1,000 |
5
|
Đ. Đoàn Thị Điểm
|
Cuối đường
|
1,500 |
29 |
Đ. Hồ Minh Luân |
1
|
Suốt đường
|
12,500 |
30 |
Đ. Trần Phú |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
31 |
Đ. Trần Văn Sắc |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
32 |
Đ. Hồ Hoàng Kiếm |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
33 |
Quãng Trường Bạch Đằng |
1
|
Suốt đường
|
6,000 |
34 |
Đ. Trương Công Định |
1
|
Suốt đường
|
5,000 |
35 |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
1
|
Suốt đường
|
5,000 |
36 |
Đ. Trần Bình Trọng |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
37 |
Đ. Lý Tự Trọng |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
38 |
Đ. Bùi Thị Xuân |
1
|
Đ. Lý Tự Trọng |
Đ. Trương Văn Quới |
1,500 |
39 |
Đ. Trương Văn Quới |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
40 |
Đ. Nguyễn Trãi |
1
|
Suốt đường
|
8,000 |
41 |
Đ. Bạch Đằng
( Sông Đinh cũ ) |
1
|
Đ. Lý Thường Kiệt
|
Đ. Mạc Đĩnh Chi
|
1,000 |
1
|
Đ. Mạc Đĩnh Chi
|
Đường 30 tháng 4
|
1,000 |
42 |
Đ. Điện Biên Phủ |
1
|
Đ. Tôn Đức Thắng
|
Đ. Yết Kiêu
|
5,000 |
2
|
Đ. Yết Kiêu
|
Cầu Đúc
|
3,000 |
3
|
Cầu Đúc
|
Cuối đường
|
600 |
43 |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
1
|
Đ. Đồng Khởi
|
Đ. Phan Đình Phùng
|
6,000 |
2
|
Đ. Phan Đình Phùng
|
Ngã 4 đường Lê Duẩn
|
5,000 |
3
|
Ngã 4 đường Lê Duẩn
|
Lộ 9B (KDC 5A)-Kinh HTX
|
3,500 |
4
|
Lộ 9B (KDC 5A)
-Kinh HTX
|
Kênh Quản Khuôl
|
2,500 |
5
|
Kênh Quản Khuôl
|
Đường Bạch Đằng
|
2,000 |
44 |
Đ. Phan Đình Phùng |
1
|
Đ. Nguyễn Huệ
|
Đ. Mạc Đĩnh Chi
|
4,000 |
2
|
Đ. Mạc Đĩnh Chi
|
Hết đường
|
3,000 |
45 |
Vành Đai II |
1
|
Đ. Dương Minh Quan
|
Đ. Văn Ngọc Chính
|
700 |
46 |
Đ. Mai Thanh Thế |
1
|
Đ. Đồng Khởi
|
Đ. Nguyễn Du
|
6,000 |
2
|
Đ. Nguyễn Du
|
Cuối đường
|
4,000 |
47 |
Đ. Nguyễn Thị Minh Khai |
1
|
Suốt đường
|
5,000 |
48 |
Đ. Phan Bội Châu |
1
|
Suốt đường
|
5,000 |
49 |
Đ. Thủ Khoa Huân |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
50 |
Đ. Trần Quang Diệu |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
51 |
Đ. Nguyễn Văn Thêm |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
52 |
Đ. Ngô Gia Tự |
1
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Ngã 3 đường Dã Tượng
|
7,000 |
2
|
Đ. Lê Lai
|
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
6,000 |
53 |
Đ. Lê Vĩnh Hoà |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
54 |
Đ. Nguyễn Văn Hữu |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
55 |
Đ. Lê Lai |
1
|
Suốt đường
|
5,000 |
56 |
Đ. Calmette |
1
|
Suốt đường
|
5,000 |
57 |
Đ. Yết Kiêu |
1
|
Suốt đường
|
8,000 |
58 |
Đ. Dã Tượng |
1
|
Suốt đường
|
8,000 |
59 |
Đ. Võ Đình Sâm |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
60 |
Đ. Đặng Văn Viễn |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
61 |
Đ. Pasteur |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
62 |
Đ. Bùi Viện |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
63 |
Đ. Nguyễn Chí Thanh |
1
|
Suốt đường
|
7,000 |
64 |
Đ. Trần Văn Hòa |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
65 |
Đường Bà Triệu |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
66 |
Đường Đề Thám |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
67 |
Đường Sơn Đê |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
68 |
Đường Lê Văn Tám |
1
|
Đ. Lê Duẩn
|
Đ. Lê Hồng Phong
|
1,500 |
69 |
Đường Lai Văn Tửng |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
70 |
Đường Châu Văn Tiếp |
1
|
Suốt đường
|
3,000 |
71 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1
|
Suốt đường
|
4,000 |
72 |
Đ. Dương Kỳ Hiệp |
1
|
Đ. Nguyễn Văn Linh
|
Quốc lộ 1A
|
800 |
2
|
Quốc lộ 1A
|
Phú Tức
|
600 |
73 |
Đường kênh 30/4 |
1
|
Suốt đường
|
600 |
74 |
Đường Dương Minh Quan |
1
|
Đ. Trần Hưng Đạo
|
Đ. Văn Ngọc Chính
|
2,500 |
75 |
Đường Văn Ngọc Chính |
1
|
Đ. Lê Hồng Phong
|
Chùa Mã Tộc
|
2,500 |
2
|
Chùa Mã Tộc
|
Tà Lách
|
1,000 |
3
|
Tà Lách
|
Giáp Tỉnh lộ 8
|
400 |
76 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
1
|
Đ. Lê Hồng Phong
|
Đường 30 tháng 4
|
600 |
77 |
Đường Sóc Vồ |
1
|
Suốt đường
|
400 |
78 |
Đường Lê Hoàng Chu |
1
|
Cầu Kênh Xáng (QL 1A )
|
Đường Sóc Vồ
|
400 |
79 |
Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa |
1
|
Cầu Đen ( QL 1A )
|
Hết đất UBND Phường 7
|
2,500 |
2
|
Giáp UBND Phường 7
|
Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng
|
1,500 |
3
|
Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng
|
Bia tưởng niệm
|
1,000 |
4
|
Bia tưởng niệm
|
Giáp ranh Huyện
Châu Thành
|
600 |
80 |
Đường Trần Văn Bảy |
1
|
Đường 30 tháng 4
|
Đ. Lê Hồng Phong
|
1,000 |
81 |
Đường Lý Đạo Thành |
1
|
Suốt đường
|
1,000 |
82 |
Đường Huỳnh Phan Hộ |
1
|
Đ. Hùng Vương
|
Cống rạch Trà Men
|
1,000 |
83 |
Đường Trần Quốc Toản |
1
|
Đ. Hùng Vương
|
Cống rạch Trà Men
|
1,000 |
84 |
Đường Kênh Hồ Nước Ngọt |
1
|
Suốt đường
|
1,000 |
85 |
Đường Phú Tức |
1
|
Suốt đường
|
400 |
86 |
Đường Võ Thị Sáu |
1
|
Đ. Lê Hồng Phong
|
Đ. Lê Duẩn
|
4,000 |
87 |
Đường Trần Quang Khải |
1
|
Quốc lộ 1A
|
Kênh 8 m
|
800 |
88 |
Đường Sương Nguyệt Anh |
1
|
Đập thủy lợi phường 7
|
Kênh 3/2
|
400 |
89 |
KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60 |
1
|
Trên địa bàn phường 7
|
800 |
2
|
Trên địa bàn phường 5
|
800 |
90 |
Tỉnh lộ 8 nối dài |
1
|
Suốt đường
|
800 |
91 |
Lộ đá KDC Bình An |
1
|
Suốt đường
|
1,500 |
92 |
Đường kênh xáng Xà lan |
1
|
Đập thuỷ lợi P7
|
Ranh huyện Mỹ Tú
|
300 |
93 |
Đường Cống Trắng |
1
|
Quốc lộ 1A
|
Trường QS Quân khu 9
|
1,200 |
94 |
Đường kênh Thị đội cũ (Đường Phạm Hùng, K3P8) |
1
|
Đường Phạm Hùng
|
Đến giáp ranh phường 5
|
400 |
95 |
Đường Sóc Mồ côi cũ (Đường Phạm Hùng, K7 P8) |
1
|
Đường Phạm Hùng
|
Đến giáp ranh phường 5
(đường cùng)
|
400 |
96 |
Đường lộ Châu Khánh (Đường Phạm Hùng) |
1
|
Cuối đường Phạm Hùng
|
Giáp xã Châu Khánh
|
400 |
97 |
Đường Tôn Đức Thắng |
1
|
Cầu C247
|
Đường Lê Vĩnh Hòa
|
13,000 |
2
|
Đưòng Lê Vĩnh Hòa
|
Hẻm Chùa Phước Nghiêm
|
7,500 |
3
|
Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm
|
Hết ranh UBND Phường 5
|
4,000 |
4
|
Giáp ranh UBND
Phường 5
|
Giáp Đ. Lương Định Của
|
3,000 |
98 |
Đường Phạm Hùng |
1
|
Đ. Bà Triệu
|
Ngã ba đ. Coluso
|
3,000 |
2
|
Ngã ba đ. Coluso
|
Cống 77
|
1,500 |
3
|
Cống 77
|
Cầu Saintard
|
1,000 |
99 |
Đường Cao Thắng |
1
|
Đ. Coluso
|
Đ. Phạm Hùng
|
800 |
100 |
Đường Chông Chác |
1
|
Suốt đường
|
400 |
101 |
Đường Lương Định Của |
1
|
Cống Chông Chác
|
Giáp ranh H.Long Phú
|
1,500 |
102 |
Đường Kênh Xáng (Coluso) |
1
|
Trung tâm dạy nghề
|
Ngã ba lộ đá Coluso
|
1,500 |
2
|
Đường Bà Triệu
|
Trung tâm dạy nghề
|
1,200 |
103 |
Lộ đá Coluso |
1
|
Đ. Phạm Hùng (TL 6 cũ)
|
Đường Kênh Xáng
|
1,200 |
104 |
Lộ Đal Khóm 6 |
1
|
Khóm 6
|
400 |
105 |
Lộ đá cặp kênh cầu xéo |
1
|
Đường Phạm Hùng
|
Giáp Đường Chông Chác
|
400 |
106 |
Lộ nhựa (Coluso nối dài) |
1
|
Đường Phạm Hùng
|
Lộ đá cặp kênh cầu xéo
|
800 |
107 |
Đ. Kênh Quảng Khuôl |
1
|
Đường Mạc Đỉnh Chi đến
|
Đường 30/4 - Khóm 5P9
|
500 |
108 |
Lộ nhựa cặp kênh 8m - phường 2 |
1
|
Đ. Dương Kỳ Hiệp
|
Giáp ranh phường 7
|
400 |
109 |
Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7) |
1
|
Quốc lộ 1A
|
Cống An Ninh
|
400 |
2
|
Cống An Ninh
|
Đ. Sóc Vồ
|
300 |
110 |
Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10 |
1
|
Quốc lộ 1A
|
Đ. Văn Ngọc Chính
|
300 |
111 |
Lộ nhựa cặp Quân Khu IX |
1
|
Hết Thửa đất số 156,
Bản đồ 53 (K3P2)
|
Giáp Ranh Phường 10
|
1,000 |
112 |
Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8 |
1
|
Từ Đường Coluso
|
Ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil)
|
800 |
113 |
Khu Dân cư Hưng Thịnh |
1
|
Toàn khu dân cư
|
2,500 |
114 |
Lộ đal Xóm Chài |
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Lê Duẩn
|
600 |
115 |
Lộ đal phường 9 |
1
|
Đường 30/4
|
Cuối đường
|
400 |
116 |
KDC Nguyên Hưng Phát |
1
|
Khu C, Khu D, Khu E, Khu F
|
1,900 |
2
|
Khu HV
|
800 |
117 |
KDC Sáng Quang Phường 10 |
1
|
Toàn khu dân cư
|
900 |
|